Ý nghĩa của từ thủ tục là gì:
thủ tục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thủ tục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ tục mình

1

44 Thumbs up   15 Thumbs down

thủ tục


những việc cụ thể phải làm theo một trật tự quy định, để tiến hành một công việc có tính chất chính thức (nói tổng quát) thủ tục đăng kí k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

20 Thumbs up   12 Thumbs down

thủ tục


Thứ tự và cách thức làm việc theo một lề thói đã được qui định. | : '''''Thủ tục''' tuyển dụng cán bộ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

13 Thumbs up   8 Thumbs down

thủ tục


Trình tự sắp xếp một công việc cần phải làm theo .
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 6 tháng 10, 2015

4

15 Thumbs up   11 Thumbs down

thủ tục


Thứ tự và cách thức làm việc theo một lề thói đã được qui định : Thủ tục tuyển dụng cán bộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

12 Thumbs up   16 Thumbs down

thủ tục


Thứ tự và cách thức làm việc theo một lề thói đã được qui định : Thủ tục tuyển dụng cán bộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ tục". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ tục": . thao tá [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhà bác học nhà tang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa